Bias (prejudice)

Category

Noun

Pronunciation

/'baiəs/

Meaning and synonyms

Prejudice.

Inclination.

Translations

Thành kiến

Định kiến

Examples

The company had a bias in favor of hiring women.

Các công ty thường có định kiến trong việc thuê nhân viên là phụ nữ.

His bias against organic food was well known.

Anh ta có thành kiến với những thực phẩm hữu cơ nổi tiếng.